Chứng nhận, công bố hợp quy vật liệu xây dựng 0905.486.515

Căn cứ vào quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16: 2017/BXD là Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018

Căn cứ vào Thông tư số 10/2017/TT-­BXD có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018. Vì vậy những sản phẩm dưới đây phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy.

Mẫu giấy chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng

Danh sách những sản phẩm vật liệu xây dựng phải chứng nhận và công bố hợp quy

I. Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông

  1. Xi măng poóclăng
  2. Xi măng poóc lăng hỗn hợp
  3. Xi măng poóc lăng bền sun phát
  4. Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát
  5. Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
  6. Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
  7. Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng

II. Kính xây dựng

  1. Kính nổi
  2. Kính màu hấp thụ nhiệt
  3. Kính phủ phản quang
  4. Kính phủ bức xạ thấp
  5. Kính gương tráng bạ

III. Gạch, đá ốp lát

  1. Gạch gốm ốp lát ép bán khô(a)
  2. Gạch gốm ốp lát đùn dẻo(a)
  3. Đá ốp lát tự nhiên

IV. Cát xây dựng

  1. Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa
  2. Cát nghiền cho bê tông và vữa

V. Vật liệu xây

  1. Gạch đặc đất sét nung
  2. Gạch rỗng đất sét nung
  3. Gạch bê tông
  4. Sản phẩm bê tông khí chưng áp
  5. Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp

VI. Vật liệu xây dựng khác

  1. Tấm sóng amiăng xi măng
  2. Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
  3. Tấm thạch cao(d)
  4. Sơn tường dạng nhũ tương
  5. Ống Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống cấp nước được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất
  6. Ống nhựa Polyetylen (PE) dùng để cấp nước
  7. Ống nhựa Polypropylen (PP) dùng đểdẫn nước nóng và nước lạnh
  8. Sản phẩm hợp kim nhôm dạng profile dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi
  9. Thanh profile poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi